
Dòng Máy kéo
Quy cách máy kéo: Máy kéo 2 dây xích, máy kéo 3 dây xích, máy kéo 4 dây xích, máy kéo 6 dây xích, máy kéo 8 dây xích, máy kéo 10 dây xích, máy kéo 12 dây xích, máy kéo dạng ống, máy kéo dạng tấm, máy kéo dạng miếng và các hình dạng khác v.v…
Đặc điểm và công dụng:
– Kết hợp với máy đùn nhựa, có thể được sử dụng cho nhựa hình ống hoặc đường nét trang trí và các hình dạng khác thiết lập phụ thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
– Máy kéo dây xích kiểu DY dạng nhựa dùng dây xích đôi kéo, biến tần điều tốc, chủ yếu là phụ trợ máy đùn nhựa, dùng cho ống nhựa, ống mềm và loại nhựa khác để kéo đùn ra, ứng dụng phạm vi rộng, tiện lợi.
– Phương pháp máy kéo dây xích đôi sử dụng phạm vi rộng.
– Tốc độ máy kéo đồng đều.
– Sử dụng biến tần điều tốc, tốc độ điều chỉnh phạm vi rộng.
– Tiếng ồn nhỏ.
– Cấu trúc gọn nhẹ, dáng đẹp.
Tham số kỹ thuật chủ yếu
Kí hiệu |
DY-1 |
DY-2Q |
DY-3Q |
LY-1 |
Tốc độ máy kéo |
0.3-4 |
0.3-4 |
0.4-6 |
0.50-10 |
Kích thước lớn nhất máy kéo |
120×120 |
150×150 |
210×160 |
60×30 |
Độ cao trung tâm máy kéo |
800-1000 |
1000-1100 |
950×1050 |
1200 |
Cống suất máy kéo |
1.5 |
3 |
4.4 |
1.1 |
Kích thước bên ngoài |
1250×650×1600 |
1550×800×1750 |
2740×1200×1800 |
900×500×1650 |
Trọng lượng |
500 |
700 |
1200 |
300 |
Máy kéo nhựa tấm khổ rộng
Tham số kỹ thuật chủ yếu:
Tốc độ máy kéo(m/min) |
0.3-6 |
Kích thước lớn nhất máy kéo(mm) |
dày100*rộng700 |
Độ cao trung tâm(mm) |
950-1050 |
Trọng lượng(kg) |
1800 |
Công suất máy kéo(kw) |
5.5 |