
Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE chất lượng cao
Các đơn vị xưởng sản xuất ngành nhựa khi muốn đầu tư một thiết bị nào cũng đều nghiên cứu sâu về tính năng, công dụng cũng như xuất xứ của nó. Chẳng hạn như trong dây chuyền sản xuất ống nhựa PE, nhiều người muốn tìm hiểu về các loại máy móc trong dây chuyền, đặc điểm và chức năng của từng bộ phận,… Chúng ta cũng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
Sản xuất nhựa ống nước PE
Dây chuyền sản xuất nhựa ống nước PE, máy làm ống PE
Dây chuyền sản xuất nhựa ống nước PE bao gồm:
- Chất liệu: Hạt PE.
- Đường kính hay còn lại là phi ống rất đa dạng, quy cách hiện nay 16 – 630mm. Tùy vào nhu cầu muốn sản xuất quy cách, cơ khí Liên Thuận sẽ phối máy phù hợp.)
- Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE/PE gồm có: máy trộn màu, máy đùn trục vít đơn, khuôn ép đùn, thùng làm lạnh chân không, máy cắt, giá đỡ thành phẩm/máy cuộn ống (tuỳ theo kích thước ống), máy băm và máy nghiền
Các loại đường ống khi được sản xuất bởi dây chuyền này có thể được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước và khí đốt. Hiện nay, rất nhiều công trình sử dụng đường ống này bởi nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, chống bị ăn mòn, bền bỉ theo thời gian.
Dây chuyền sản xuất này có thể được trang bị máy đùn trục vít đơn hoặc đôi. Máy kéo có thể là loại 3, 4 hoặc 6 chiều. Máy cắt hiện đại với phương pháp cắt hành tinh.
Chi tiết dây chuyền này sẽ được làm rõ ở phần nội dung tiếp theo!
Tham số kỹ thuật chủ yếu
Nắm rõ về các tham số kỹ thuật sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn khi muốn tìm hiểu về một loại máy móc hay thiết bị nào đó. Dựa vào những thông số này, bạn cũng có thể xác định loại máy này có phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình hay không. Thông tin chi tiết về các tham số kỹ thuật chủ yếu của dây chuyền sản xuất ống nhựa PE sẽ được mô tả chi tiết qua bảng sau đây.
Tham số kỹ thuật chủ yếu của máy dây chuyền sản xuất ống nhựa PE | ||||
Kí hiệu | Quy cách ống nhựa (mm) | Máy đùn | Sản lượng đùn ra (kg/h) | Tổng công suất lắp ráp (kw) |
PE – 63 | 20 – 63 | SJ65/33 SJ25/25 | 120-220 | 130 |
PE – 160 | 50 – 160 | SJ75/33 SJ25/25 | 120-220 | 130 |
PE – 250 | 75 – 250 | SJ75/33 SJ25/25 | 280-350 | 280 |
PE – 450 | 160 – 450 | SJ90/33 SJ25/25 | 350-450 | 400 |
PE – 630 | 315 – 630 | SJ120/33 SJ25/25 | 550-850 | 550 |
PE – 800 | 450 -800 | SJ150/33 J25/25 | 800-1300 | 750 |
PE – 1000 | 600 -1000 | SJ150/33 SJ25/25 | 800-1300 | 750 |
PE – 1200 | 800 – 1200 | SJ150/33 SJ25/25 | 800-1300 | 900 |
Mô tả dây chuyền sản xuất ống PE
Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE là sự phối hợp của 8 bộ phận máy kỹ thuật khác nhau bao gồm:
Máy hút liệu chân không => Máy sấy hình phễu => Máy đùn ống => Máy ép nhựa => Khuôn đùn ống => Hộp làm lạnh định hình chân không => Máy kéo => Máy cuộn ống. (Sản phẩm đã hoàn thiện và có thể cung ứng ra thị trường).
Cụ thể chi tiết từng thông số sẽ được làm rõ ở phần dưới đây.
1. Máy hút liệu chân không
Máy hút liệu chân không trong dây chuyền sản xuất
1 | Ký hiệu | ZJ400 | |
2 | Nguồn điện điện áp | 380V 50Hz | |
3 | Kích thước bên ngoài | mm | 520X400X905 |
4 | Trọng lượng | kg | 90 |
2. Máy sấy hình phễu
1 | Ký hiệu | STG-U150 | |
2 | Dung tích phễu | L | 150 |
3 | Khối lượng nhựa chứa được | kg | 75 |
6 | Nguồn điện điện áp | 380V 50Hz | |
7 | Kích thước bên ngoài | mm | 2200x1100x2400 |
3. Máy đùn ống
Máy đùn ống nhựa
1 | Đường kính trục vít | mm | 65 |
2 | Chất liệu nòng trục vít | —— | Hợp kim chống ma sát 38CrMoALA |
3 | Phương thức làm lạnh cửa
vào nguyên liệu ống máy |
—— | Nước lạnh tuần hoàn |
4 | Phương thức làm lạnh hộp số | —— | Nước lạnh tuần hoàn |
5 | Khu điều khiển nhiệt độ và bảng điều khiển | —— | OMRON |
6 | Phụ kiện động cơ điện | —— | SIEMEN |
7 | Hình dáng hộp điều khiển điện | —— | Tủ điện độc lập |
8 | Nguồn điện, điện áp thích hợp | V/ HZ | 380V / 50HZ |
4. Máy ép nhựa
1 | Tỉ lệ độ dài và đường kính trục vít | — | 25 : 1 |
2 | Chất liệu nòng trục vít | — | Hợp kim chống ma sát 38CrMoALA |
3 | Công suất và dòng xoay chiều của động cơ điện | Kw | 1.5 |
4 | Phương thức điều tốc | — | Biến tần điều tốc ABB |
5 | sản lượng | Kg/h | 0.1 -5 |
5. Khuôn đùn ống
1 | Khuôn đúc ống HDPE (mỗi cỡ ống bao gồm 3 độ dày do khách hàng yêu cầu) | Bộ | Tuỳ chọn |
2 | Chất liệu khuôn | — | 40Cr |
3 | Chất liệu khuôn định hình | — | đồng |
6. Hộp làm lạnh định hình chân không
Hộp làm lạnh định hình ống nhựa
1 | Chiều dài hộp làm lạnh định hình chân không | 6000mm | |
2 | Nguyên liệu sản xuất hộp định hình chân không | — | Thép không gỉ
304,3mm |
3 | Số lượng nắp thùng và nguyên liệu sản xuất | 4/ hợp kim nhôm | |
4 | Dung lượng hòm trữ nước | L | 160 |
5 | Nguyên liệu sản xuất | — | Ống thép hình vuông |
6 | Phương thức làm lạnh hộp
làm lạnh định hình chân không |
— | Phun nước tuần hoàn |
7. Máy kéo
1 | Tốc độ kéo | m/min | 0.5 –10 |
2 | Phương thức điều tốc máy kéo | — | Biến tần điều tốc ABB |
3 | Phương thức nén | Khí nén |
8. Máy cuộn ống
1 | Đường kính cuộn | mm | 16-63 |
2 | Mâm cuộn | Cái | 1 |
Mỗi loại máy sẽ thực hiện một chức năng riêng biệt nhưng là phối hợp nhịp nhàng để tạo thành một dây chuyền sản xuất chuyên dụng. Khi lựa chọn máy móc ngành nhựa, bạn nên chọn những loại máy có công suất lớn, vận hành ổn định để nâng cao hiệu quả sản xuất.
Đặc điểm và chức năng của dây chuyền sản xuất ống nhựa PE
Dây chuyền sản xuất ống nhựa PE sử dụng máy đùn ống hiệu suất cao nhằm tối ưu thời gian sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm. Trục vít dùng kết cấu rào cản, đầu trộn luyện và nòng máy tạo rãnh kiểu mới, nhựa tan chảy và trộn luyện tốt, giúp sản lượng đùn ra lớn và rất ổn định.
Tiếp đến là bộ phận khuôn xoắn ốc vì ống nhựa PE có thành dày, đường kính. Khuôn này có các đặc điểm như: chất chảy nhiệt độ thấp, tính năng trộn tốt, khoan của khuôn áp lực thấp, sản xuất ổn định, năng suất cao,…
Khuôn xoắn ốc giúp tạo hình ống nước
Khuôn đúc và hệ thống làm lạnh sử dụng màng nước và nước tuần hoàn để thích ứng yêu cầu của vật liệu. Điều này giúp đảm bảo sản xuất các loại ống nhựa có thành dày, tốc độ cao có đường kính và độ tròn ổn định.
Hộp đựng chân không có nhiều đoạn điều khiển độ chân không, đảm bảo ống nhựa PP có kích thước ổn định và độ tròn tốt.
Các thiết bị phụ trợ cho quá trình hoàn thiện thành phẩm có tính ổn định cao, kích thước được đo đạc chuẩn xác, đáng tin cậy.
Quy trình hoạt động của máy sản xuất ống nhựa PE
Quy trình hoạt động của máy sản xuất ống nhựa PE được tối ưu nhằm tiết kiệm thời gian, chi phí sản xuất, đồng thời nâng cao lợi nhuận.
Quy trình các bước sản xuất ống nhựa PE
Quy trình bao gồm các bước sau đây:
- Bước 1: Đưa nguyên liệu đầu vào (các hạt nhựa PE) vào máy, trộn đều, sau đó chuyển đến phễu cấp liệu. Ở bước này, nguyền liệu sẽ được hút vào ống dẫn liệu và cấp liệu của máy đùn.
- Bước 2: Máy đùn hoạt động làm nóng chảy các hạt nhựa. Bột nhựa đi vào máy đùn. Tại xilanh nhiệt, nguyên liệu được gia nhiệt tới 170 – 200 độ C. Bột nhựa được hóa lỏng khi nhiệt độ đạt 280 độ C.
- Bước 3: Ống nhựa sẽ đi qua khuôn đùn để tạo hình, sau đó được đưa đến thùng làm lạnh chân không, thùng tạo áp suất chênh lệch để định hình.
- Bước 4: Ống nhựa sau khi được làm mát sẽ tiến hành khắc thông tin như: tên công ty, logo, kích thước ống,… bằng máy in chữ laser. Tiếp đến bộ phận máy kéo sẽ được lập trình sẵn cỡ ống, độ dày mỏng phù hợp với từng loại ống.
- Bước 5: Cho vào máy quấn ống và hoàn thành quy trình sản xuất.
>> Nên xem: Cách xử lý sự cố của dây chuyền sản xuất ống nhựa trong quá trình máy đang vận hành.
Như vậy, Cơ khí nhựa Liên Thuận đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về dây chuyền sản xuất ống nhựa PE. Dựa vào dây chuyền này, bạn cũng có thể biết được nên trang bị những loại máy móc gì để phục vụ cho nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp. Để chắc chắn và an toàn hơn, bạn cũng có thể liên hệ đến hotline của chúng tôi để được chuyên viên tư vấn về các dòng máy, đồng thời giới thiệu cho các bạn mẫu máy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Hotline: 0866.676.399
Cty TNHH Liên Thuận – Zalo Official Page